Hệ thống kiểm soát nội bộ

Kiểm soát nội bộ – Thành phần và Nguyên tắc

Internal control framework – Principles and Components

Theo COSO, khung kiểm soát nội bộ bao gồm năm (05) thành phần và mười bảy (17) nguyên tắc cơ bản liên quan đến năm (05) thành phần này.


01. Kiểm soát môi trường (Control Environment):

    Thể hiện mức độ ý thức về kiểm soát của người chủ doanh nghiệp. Nó là cơ sở cho tất cả các thành phần khác đưa ra định hướng, kỷ luật, và cấu trúc kiểm soát.

02. Đánh giá rủi ro (Risk Assessment):

    Là việc xác định và phân tích các rủi ro liên quan đến mục tiêu đạt được. Thành phần này tạo cơ sở cho cách xác định rủi ro, quản lý và báo cáo.

03. Các hoạt động kiểm soát (Control Activities):

    Các hoạt động kiểm soát được gắn vào trong các quá trình hoạt động và quản lý tài chính, đảm bảo thực hiện các hành động kiểm soát cần thiết.

04. Thông tin và truyền thông (Information and CommMasterskillstion):

    Bao gồm việc xác định, thu thập, và truyền dữ liệu ngược xuôi và thông tin.

05. Giám sát (Monitoring):

    Đây là quá trình đánh giá và ước lượng hiệu quả quá trình, và sự tuân thủ trong việc giải quyết các mục tiêu kiểm soát nội bộ.

Sau đây là 17 nguyên tắc kiểm soát nội bộ tương ứng với 05 thành phần kiểm soát:

05 thành phần của kiểm soát nội bộ 17 nguyên tắc của kiểm soát nội bộ
1. Kiểm soát Môi trường (Control environment):  01. Công ty thực hiện cam kết về sự liêm chính và các giá trị đạo đức.(The organization demonstrates a commitment to integrity and ethical values)

02. Hội đồng quản trị thể hiện sự độc lập trong quản lý và thực thi việc giám sát đối với sự phát triển và hoạt động của kiểm soát nội bộ.

The board of directors demonstrates independence of management and exercises oversight for the development and performance of internal control.

03. Quản lý cùng ban giám sát thiết lập các cấu trúc, báo cáo và các chức năng, trách nhiệm phù hợp để theo đuổi mục tiêu.

Management establishes, with board oversight, structures, reporting lines, and appropriate authorities and responsibilities in the pursuit of objectives.

04. Công ty thực hiện cam kết đối với việc thu hút, phát triển và giữ chân người tài để thực hiện mục tiêu.

The Organization demonstrates a commitment to attract, develop, and retain competent individual in alignment with objectives.

05. Công ty chịu trách nhiệm về những nhiệm vụ kiểm soát nội bộ trong việc theo đuổi các mục tiêu.

The organization holds individuals accountable for their internal control responsibilities in the pursuit of objectives.

2. Đánh giá rủi ro (Risk management)  06. Công ty quy định các mục tiêu cụ thể, rõ ràng để có thể xác định và đánh giá những rủi ro liên quan.The organization specifies objectives with sufficient clarity to enable identification and assessment of risks relating to objectives

07. Công ty nhận diện rủi ro để có thể đạt mục tiêu và phân tích rủi ro là cơ sở để xác định quản trị rủi ro như thế nào.

The organization identifies risks to achievement of its objectives across the entity and analyses risks as a basis for determining how the risks should be managed.

08. Công ty cân nhắc khả năng gian lận trong việc đánh giá rủi ro để đạt được các mục tiêu.

The organization considers the potential of fraud in assessing risks to achievement of objectives.

09. Công ty xác định và đánh giá những thay đổi có thể ảnh hưởng đến hệ thống kiểm soát nội bộ.

The organization identifies and assesses changes that could significantly impact the system of internal control.

3. Kiểm soát hoạt động (Control Activities) 10. Lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm soát góp phần vào việc giảm thiểu rủi ro đối với việc đạt được mục tiêu.Select and develops control activities that contribute to the mitigation of risks to the achievement of objectives to acceptable levels.

11. Lựa chọn và phát triển các hoạt động kiểm soát chung bằng công nghệ để hỗ trợ đạt được mục tiêu.

Select and develops general control activities over technology to support the achievement of objectives.

12. Triển khai hoạt động kiểm soát theo như trong các chính sách và thủ tục liên quan để thực hiện chính sách.

Deploy control activities as manifested in policies that establish what is expected and in relevant procedures to effect the policies.

4. Thông tin, truyền thông (Information and CommMasterskillstion) 13. Công ty thu nhận/tạo ra và sử dụng các thông tin chất lượng, liên quan để hỗ trợ hoạt động của các thành phần khác trong kiểm soát nội bộ.The organization obtains or generates and uses relevant, quality information to support the functioning of other components of internal control

14. Công ty truyền đạt thông tin trong nội bộ, bao gồm cả mục tiêu và trách nhiệm kiểm soát nội bộ, để hỗ trợ hoạt động của các thành phần khác trong kiểm soát nội bộ.

The organization internally commMasterskillstes information, including objectives and responsibilities for internal control, necessary to support the functioning of other component of internal control.

15. Công ty truyền thông với các cơ quan bên ngoài về các vấn đề ảnh hưởng đến chức năng của các thành phần khác trong kiểm soát nội bộ.

The organization commMasterskillstes to external parties regarding matters affecting the functioning of other components of internal control.

5. Hoạt động giám sát (Monitoring Activities) 16. Công ty lựa chọn, phát triển và thực hiện việc đánh giá liên tục/ hoặc riêng rẽ để xác định các bộ phận của kiểm soát nội bộ có tồn tại và hoạt động hay không.The organization selects, develops and performs ongoing and/or separate evaluations to ascertain whether the components of internal controls are present and functioning.

17. Công ty đánh giá và thông tin về những thiếu sót kiểm soát nội bộ một cách kịp thời đến các bên chịu trách nhiệm (bao gồm quản lý cấp cao và Hội đồng quản trị) để khắc phục.

The organization evaluates and commMasterskillstes internal control deficiencies in a timely manner to those parties responsible for taking corrective action, including senior management and the board of directors, as appropriate.

  Viện Đào Tạo Kỹ Năng Masterskills chuyên Đào Tạo tại Doanh Nghiệp (In-house) trên Toàn Quốc  
G

0903966729

1
Hỗ trợ bạn qua Zalo